Riếng/giềng đều có nghĩa, dễ gây nhầm lẫn!
1. Riềng hay giềng là gì?
Riêng hay giềng đều là từ có nghĩa trong tiếng Việt, hơn thế 2 từ này đọc gần giống nhau nên dễ gây nhầm lẫn khi viết/nói như các trường hợp nghẻo hay ngoẻo, nghiền hay ghiền...
Vì thế để phân biệt giềng hay riềng thì bạn nên hiểu rõ nghĩa từng từ này. Như bảng sau do Nghệ ngữ tổng hợp.
Riềng
|
Giềng
|
Là danh từ có nghĩa "cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị". Ví dụ: Củ riềng
|
Là danh từ có nghĩa "dây cái của lưới để buộc phao hoặc chì". Ví dụ: giềng lưới
|
Là động từ, (khẩu ngữ) trách mắng gay gắt, nặng lời. Ví dụ: Riềng cho một trận
|
Ngoài ra, từ ghép với từ giềng thường gặp là: Láng giềng
|
Nếu đọc báo thường xuyên, bạn đọc cũng dễ phân biệt giềng/riềng cụ thể. Ví dụ các bài báo sau:
Riềng:
Giềng:
2. Bảng phân biệt giềng hay riềng chi tiết
Như đề cập ở trên, riềng hay giềng là cặp từ dễ gây nhầm lẫn với người viết/đọc. Để bạn đọc tiện phân biệt và tham khảo chuyên mục Tiếng Nghệ của tôi đã tổng hợp bảng sau:
Thắc mắc
|
Cách viết đúng chính tả
|
củ riềng hay giềng
|
củ riềng
|
củ giềng hay riềng
|
củ riềng
|
riềng mẻ hay giềng
|
riềng mẻ
|
riềng mẻ hay giềng mẻ
|
riềng mẻ
|
từ điển tiếng Việt riềng mẻ hay giềng mẻ
|
riềng mẻ
|
dong riềng hay dong giềng
|
dong riềng
|
láng riềng hay láng giềng
|
láng giềng
|
xóm giềng hay xóm giềng
|
xóm giềng
|
giềng mối hay riềng mối
|
giềng mối
|
Như vậy, riềng hay giềng đều là từ có nghĩa trong tiếng Việt. Để phân biệt bạn cần dựa vào từng ngữ cảnh nhé. Nếu còn thắc mắc bạn có thể nhắn tin qua Facebook tiếng Nghệ nha!