Cách phân biệt dàn hay giàn chi tiết nhất với 30+ ví dụ
Dàn hay giàn khác nhau như thế nào? Khi nào viết dàn, khi nào viết giàn? Mời bạn cùng tìm hiểu kỹ hơn cách viết hai từ này theo từng ví dụ cụ thể nhé!
1. Dàn hay giàn là gì?
Dàn hay giàn là một trong những cặp từ gây nhiều nhầm lẫn nhất trong tiếng Việt. Chính vì thế mà nhiều người liệt kê giàn/dàn thuộc những từ ngữ tiếng Việt dễ sai chính tả bậc nhất.
Để phân biệt giàn hay dàn, chúng ta cần làm rõ nghĩa từng từ này nhé.
1.1. Dàn là gì?
Từ "dàn" trong tiếng Việt vừa là danh từ vừa là động từ với nghĩa như sau:
-
Là động từ với nghĩa "bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định". Ví dụ: đầu tư dàn đều, thiếu trọng tâm; đứng dàn hàng ngang...
-
Là động từ nói tắt của dàn dựng. Ví dụ: dàn kịch
-
Là danh từ có nghĩa "tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng phối hợp theo một cơ cấu nhất định trong biểu diễn ca nhạc". Ví dụ: dàn giao hưởng, dàn đồng ca
-
Là danh từ có nghĩa "tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống, một chỉnh thể". Ví dụ: dàn âm thanh, dàn máy vi tính
Một số ví dụ dùng từ "dàn" mà bạn dễ thấy trên báo chí như:
-
Tạo hình dàn nhân vật phim kinh dị Tấm Cám
-
Selena Gomez thu hút bên dàn sao Emmy
-
Dàn âm thanh 30 tỷ đồng tại AVShow 2024
>>>Tìm hiểu thêm: Giòng họ hay dòng họ? Dòng sông hay giòng sông đúng?
2. Giàn là gì?
Trong tiếng Việt, "giàn" là danh từ với các nghĩa sau:
-
Chỉ vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên cao, dùng cho cây leo. Ví dụ: giàn mướp, giàn nho, giàn bầu bí...
-
Chỉ vật làm bằng nhiều thanh tre nứa kết với nhau, buộc nằm ngang sát tường vách, dùng để đồ lặt vặt trong nhà. Ví dụ: giàn bếp...
-
Chỉ vật dựng tạm bằng những tấm ván hoặc thanh tre ghép lại, có thể có nhiều tầng bậc, được kê, buộc vững chắc để làm chỗ đứng hoặc ngồi trên cao. Ví dụ: giàn khoan...
-
Chỉ hệ thống các thanh vật liệu cứng gắn với nhau thành một khối vững chắc, hình mạng lưới, dùng để đỡ vật rất nặng. Ví dụ: giàn tên lửa...
Một số ví dụ dùng từ "giàn" bạn đọc thấy trên báo chí như:
-
Sập giàn giáo công trường cao tốc, một người chết
-
Nga tuyên bố ngăn đặc nhiệm Ukraine chiếm giàn khoan ở Biển Đen
-
Thanh Hằng chụp hình trên giàn giáo
2. Dàn giáo hay giàn giáo, dàn trải hay giàn trải?
Theo định nghĩa giàn hay dàn kể trên chúng ta sẽ dễ dàng phân biệt 2 từ này. Cụ thể hơn, tiếng Nghệ đã tổng hợp lại thành bảng để bạn đọc tiện đối chiếu nhé.
Thắc mắc |
Cách viết đúng chính tả |
dàn giáo hay giàn giáo |
giàn giáo |
viết đúng giàn nóng hay dàn nóng |
dàn nóng (như dàn máy vi tính) |
nói giàn nóng hay dàn nóng từ nào đúng |
dàn nóng |
khung giàn hay dàn |
khung giàn |
hệ giàn vì kèo hay dàn vì kèo |
hệ giàn vì kèo |
hệ giàn hay dàn |
hệ giàn |
giàn nóng hay dàn |
dàn nóng |
giàn nóng hay dàn nóng từ nào đúng |
dàn nóng |
giàn nóng điều hòa hay dàn nóng |
dàn nóng điều hòa |
giàn thiên lý hay dàn thiên lý |
giàn thiên lý |
giàn thép hay dàn thép |
giàn thép |
giàn thử hay dàn thử |
dàn thử |
dàn mái hay giàn mái |
dàn mái |
dàn người hay giàn người |
dàn người |
dàn nóng điều hòa hay giàn nóng điều hòa |
dàn nóng điều hòa |
dàn sắt hay giàn sắt |
giàn sắt |
dàn thép hay giàn thép |
giàn thép |
dàn trang hay giàn trang |
dàn trang |
dàn treo hay giàn treo |
giàn treo |
dàn tải hay giàn tải |
giàn tải |
dàn tập tạ hay giàn tập tạ |
giàn tập tạ |
giàn giụa hay dàn dụa |
giàn giụa |
giàn hay là dàn |
tùy ngữ cảnh |
giàn nhạc hay dàn nhạc |
dàn nhạc |
giàn nâng hay dàn nâng |
giàn nâng |
dàn trải hay giàn trải |
dàn trải |
giàn mướp hay dàn mướp |
giàn mướp |
dàn hoa hay giàn hoa |
giàn hoa |
dàn hàng hay giàn hàng |
dàn hàng |
giàn giáo hay dàn giáo |
giàn giáo |
dàn dựng hay giàn dựng |
dàn dựng |
giàn lạnh hay dàn lạnh |
dàn lạnh |
giàn hoa hay dàn hoa |
giàn hoa |
giàn nóng hay dàn nóng |
dàn nóng |
dàn mướp hay giàn mướp |
giàn mướp |
giàn nóng hay dàn nóng |
dàn nóng |
dàn máy hay giàn máy |
dàn máy |
dàn cây hay giàn cây |
giàn cây |
dàn dụa hay giàn giụa |
giàn giụa |
dàn lạnh hay giàn lạnh |
dàn lạnh |
dàn xếp hay giàn xếp |
dàn xếp |
cầu dàn hay cầu giàn |
cầu giàn |
cầu dàn thép hay cầu giàn thép |
cầu giàn thép |
cầu dàn thép hay cầu giàn thép đúng hơn |
cầu giàn thép |
dàn hay giàn không gian |
- |
dàn hòa hay giàn hòa |
giàn hòa |
dàn tải hay giàn tải trọng |
giàn tải trọng |
Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc đã biết cách phân biệt dàn hay giàn cụ thể. Nếu còn thắc mắc bạn hãy để lại bình luận hoặc nhắn tin qua Facebook tiếng Nghệ nhé!
Tổng hợp bởi Nghengu.vn
Ý kiến bạn đọc
Đăng ký thành viên
Bài viết xem nhiều
-
Lười nhác hay lười nhát viết đúng? Phân biệt nhát và nhác
-
Mặc khác hay mặt khác từ nào đúng chính tả tiếng Việt?
-
Sổng chuồng hay xổng chuồng? Viết sổng hay xổng là đúng chính tả?
-
Xêm xêm là gì? Viết xêm xêm hay sêm sêm mới đúng chính tả?
-
Giòn hay dòn? Rán giòn hay dòn, giòn tan hay dòn tan?
-
7 bài thơ ngắn hay về triết lý cuộc sống của tác giả Thái Bá Tân
-
Giòn giã hay ròn rã hay dòn dã viết đúng chính tả tiếng Việt?
-
Nghĩ hay nghỉ? Cách phân biệt nghĩ hay nghỉ chi tiết
-
Bán đắt hay đắc đúng chính tả? Cách phân biệt đắt hay đắc
-
Top 7 địa chỉ cho thuê xe máy ở TP Vinh (Nghệ An) tốt nhất
-
Cập nhật giá thuê xe 4 chỗ tại Vinh (Nghệ An) mới nhất