Cách phân biệt dàn hay giàn chi tiết nhất với 30+ ví dụ

Thứ tư - 18/09/2024 01:47

Dàn hay giàn khác nhau như thế nào? Khi nào viết dàn, khi nào viết giàn? Mời bạn cùng tìm hiểu kỹ hơn cách viết hai từ này theo từng ví dụ cụ thể nhé!

gian hay dan

1. Dàn hay giàn là gì?


Dàn hay giàn là một trong những cặp từ gây nhiều nhầm lẫn nhất trong tiếng Việt. Chính vì thế mà nhiều người liệt kê giàn/dàn thuộc những từ ngữ tiếng Việt dễ sai chính tả bậc nhất.

Để phân biệt giàn hay dàn, chúng ta cần làm rõ nghĩa từng từ này nhé.

 

1.1. Dàn là gì?


Từ "dàn" trong tiếng Việt vừa là danh từ vừa là động từ với nghĩa như sau:
 
  • Là động từ với nghĩa "bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định". Ví dụ: đầu tư dàn đều, thiếu trọng tâm; đứng dàn hàng ngang...

  • Là động từ nói tắt của dàn dựng. Ví dụ: dàn kịch

  • Là danh từ có nghĩa "tập hợp nhiều nhạc khí hoặc nhiều loại giọng khác nhau cùng phối hợp theo một cơ cấu nhất định trong biểu diễn ca nhạc". Ví dụ: dàn giao hưởng, dàn đồng ca

  • Là danh từ có nghĩa "tập hợp gồm những thiết bị, máy móc được dùng phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống, một chỉnh thể". Ví dụ: dàn âm thanh, dàn máy vi tính


Một số ví dụ dùng từ "dàn" mà bạn dễ thấy trên báo chí như:
 
  • Tạo hình dàn nhân vật phim kinh dị Tấm Cám

  • Selena Gomez thu hút bên dàn sao Emmy

  • Dàn âm thanh 30 tỷ đồng tại AVShow 2024
     

>>>Tìm hiểu thêm: Giòng họ hay dòng họ? Dòng sông hay giòng sông đúng?
 

2. Giàn là gì?


Trong tiếng Việt, "giàn" là danh từ với các nghĩa sau:
 

  • Chỉ vật gồm nhiều thanh tre, nứa đan hay ghép lại với nhau, thường đặt nằm ngang trên cao, dùng cho cây leo. Ví dụ: giàn mướp, giàn nho, giàn bầu bí...

  • Chỉ vật làm bằng nhiều thanh tre nứa kết với nhau, buộc nằm ngang sát tường vách, dùng để đồ lặt vặt trong nhà. Ví dụ: giàn bếp...

  • Chỉ vật dựng tạm bằng những tấm ván hoặc thanh tre ghép lại, có thể có nhiều tầng bậc, được kê, buộc vững chắc để làm chỗ đứng hoặc ngồi trên cao. Ví dụ: giàn khoan...

  • Chỉ hệ thống các thanh vật liệu cứng gắn với nhau thành một khối vững chắc, hình mạng lưới, dùng để đỡ vật rất nặng. Ví dụ: giàn tên lửa...


Một số ví dụ dùng từ "giàn" bạn đọc thấy trên báo chí như:
 

  • Sập giàn giáo công trường cao tốc, một người chết

  • Nga tuyên bố ngăn đặc nhiệm Ukraine chiếm giàn khoan ở Biển Đen

  • Thanh Hằng chụp hình trên giàn giáo
     

2. Dàn giáo hay giàn giáo, dàn trải hay giàn trải?

dan hay gian
Phân biệt rõ dàn/giàn nhé.



Theo định nghĩa giàn hay dàn kể trên chúng ta sẽ dễ dàng phân biệt 2 từ này. Cụ thể hơn, tiếng Nghệ đã tổng hợp lại thành bảng để bạn đọc tiện đối chiếu nhé.

Bảng phân biệt dàn và giàn.

Thắc mắc

Cách viết đúng chính tả

dàn giáo hay giàn giáo

giàn giáo

viết đúng giàn nóng hay dàn nóng

dàn nóng (như dàn máy vi tính)

nói giàn nóng hay dàn nóng từ nào đúng

dàn nóng

khung giàn hay dàn

khung giàn

hệ giàn vì kèo hay dàn vì kèo

hệ giàn vì kèo

hệ giàn hay dàn

hệ giàn

giàn nóng hay dàn

dàn nóng

giàn nóng hay dàn nóng từ nào đúng

dàn nóng

giàn nóng điều hòa hay dàn nóng

dàn nóng điều hòa

giàn thiên lý hay dàn thiên lý

giàn thiên lý

giàn thép hay dàn thép

giàn thép

giàn thử hay dàn thử

dàn thử

dàn mái hay giàn mái

dàn mái

dàn người hay giàn người

dàn người

dàn nóng điều hòa hay giàn nóng điều hòa

dàn nóng điều hòa

dàn sắt hay giàn sắt

giàn sắt

dàn thép hay giàn thép

giàn thép

dàn trang hay giàn trang

dàn trang

dàn treo hay giàn treo

giàn treo

dàn tải hay giàn tải

giàn tải

dàn tập tạ hay giàn tập tạ

giàn tập tạ

giàn giụa hay dàn dụa

giàn giụa

giàn hay là dàn

tùy ngữ cảnh

giàn nhạc hay dàn nhạc

dàn nhạc

giàn nâng hay dàn nâng

giàn nâng

dàn trải hay giàn trải

dàn trải

giàn mướp hay dàn mướp

giàn mướp

dàn hoa hay giàn hoa

giàn hoa

dàn hàng hay giàn hàng

dàn hàng

giàn giáo hay dàn giáo

giàn giáo

dàn dựng hay giàn dựng

dàn dựng

giàn lạnh hay dàn lạnh

dàn lạnh

giàn hoa hay dàn hoa

giàn hoa

giàn nóng hay dàn nóng

dàn nóng

dàn mướp hay giàn mướp

giàn mướp

giàn nóng hay dàn nóng

dàn nóng

dàn máy hay giàn máy

dàn máy

dàn cây hay giàn cây

giàn cây

dàn dụa hay giàn giụa

giàn giụa

dàn lạnh hay giàn lạnh

dàn lạnh

dàn xếp hay giàn xếp

dàn xếp

cầu dàn hay cầu giàn

cầu giàn

cầu dàn thép hay cầu giàn thép

cầu giàn thép

cầu dàn thép hay cầu giàn thép đúng hơn

cầu giàn thép

dàn hay giàn không gian

-

dàn hòa hay giàn hòa

giàn hòa

dàn tải hay giàn tải trọng

giàn tải trọng

 


Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc đã biết cách phân biệt dàn hay giàn cụ thể. Nếu còn thắc mắc bạn hãy để lại bình luận hoặc nhắn tin qua Facebook tiếng Nghệ nhé!
 

Tổng hợp bởi Nghengu.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây