Di dời hay di rời? Rời đi hay dời đi viết đúng chính tả?
Di dời hay di rời, rời đi hay dời đi là những cặp từ dễ gây nhầm lẫn giữa rời và dời. Cùng tìm hiểu cách phân biệt dời hay rời chi tiết ngay sau đây!
1. Di dời hay di rời đúng?
Di dời hay di rời viết đúng chính tả? Đáp án chính xác là di dời nhé, còn di rời viết sai do nhầm lẫn giữa dời và rời như trường hợp bán đắt hay đắc hoặc ngang tàn hay ngang tàng...
Cụ thể, từ điển tiếng Việt ghi nhận từ di dời là động từ có nghĩa "chuyển đi, dời chỗ đi nơi khác, nói chung". Ví dụ: di dời dân ra khỏi vùng lũ lụt...
Trên báo chí, từ di dời được sử dụng rất phổ biến như các bài báo sau trên báo Tuổi trẻ online:
-
Chung cư cũ, xuống cấp, người dân có phải di dời?
-
Di dời chỗ bán, tiểu thương có được miễn giảm tiền thuê mặt bằng?
-
Trang trại gây ô nhiễm khu dân cư, 26.000 con heo phải di dời
>>>Tìm hiểu thêm các thắc mắc về tiếng Việt TẠI ĐÂY NHÉ!
2. Dời lịch hay rời lịch, rời đi hay dời đi?
Không chỉ di dời hay di rời mà nhiều cặp từ cũng gây nhầm lẫn như dời lịch hay rời lịch, dời đi hay rời đi, rời đi hay dời đi... Và đáp án chính xác bạn đọc cần nhớ: Dời dịch, rời đi, rời xa... viết đúng nhé.
Để tiện phân biệt dời hay rời, tiếng Nghệ đã tổng hợp bảng như sau để bạn đối chiếu, tra cứu khi cần.
Thắc mắc |
Cách viết đúng chính tả |
dời lịch hay rời lịch |
dời lịch |
dời đi hay rời đi, rời đi hay dời đi |
rời đi |
di rời hay di dời |
di dời |
rời lịch hay dời lịch |
dời lịch |
dời xa hay rời xa |
rời xa |
mệt rã rời hay dã dời |
mệt rã rời |
rã rời hay dã dời, dã dời hay rã rời |
rã rời |
rời xa hay dời xa |
rời xa |
tách rời hay tách dời |
tách rời |
rời rạc hay dời dạc |
rời rạc |
mệt mỏi dã dời hay rã rời |
mệt mỏi rã rời |
dã dời hay giã rời |
rã rời |
mệt dã dời hay rã rời |
mệt rã rời |
rời lại hay dời lại |
dời lại |
dời nhà hay rời nhà |
dời nhà |
mệt dã dời hay mệt rã rời, mệt mỏi rã rời hay dã dời |
mệt rã rời |
rời mắt hay dời mắt |
rời mắt |
tháo rời hay tháo dời |
tháo rời |
xa dời hay xa rời, xa rời hay xa dời |
xa rời |
độ dời hay độ rời |
- |
dời dạc hay rời rạc |
rời rạc |
dời khỏi hay rời khỏi |
rời khỏi |
dời mạng hay rời mạng |
- |
dời ngày hay rời ngày |
dời ngày |
dời tàu hay rời tàu |
rời tàu |
dời ánh mắt đi hay rời ánh mắt đi |
rời ánh mắt đi |
dời đến hay rời đến |
dời đến |
rời bước hay dời bước |
rời bước |
rời bỏ hay dời bỏ |
rời bỏ |
rời khỏi hay dời khỏi |
rời khỏi |
rời lớp học hay dời lớp học |
rời lớp học |
rời sang hay dời sang |
dời sang |
tàu rời ga hay dời ga |
tàu rời ga |
dõng dạc |
|
tờ dời hay tờ rời |
tờ rời |
Như vậy, không chỉ có trường hợp di dời hay di rời mà nhiều cặp từ khác cũng dễ nhầm lẫn giữa dời hay rời. Bạn đọc nhớ phân biệt theo bảng trên mà tiếng Nghệ đã tổng hợp nha!
Tổng hợp bởi www.nghengu.vn
Ý kiến bạn đọc
Đăng ký thành viên
Bài viết xem nhiều
-
Sức thuốc hay xức thuốc đúng? Phân biệt sức hay xức
-
Giòn giã hay ròn rã hay dòn dã viết đúng chính tả tiếng Việt?
-
Viết tỷ hay tỉ đồng đúng? Khi nào viết tỉ hay tỷ?
-
Chọn vẹn hay trọn vẹn đúng chính tả? Phân biệt trọn & chọn
-
Chịu nổi hay chịu nỗi? Chịu không nổi hay chịu không nỗi?
-
Phân biệt dồ hay rồ, bị dồ hay bị rồ, phát rồ hay phát dồ?
-
Rứa thâu là gì trong tiếng Nghệ? Ví dụ về từ rứa thâu
-
Làm lốt hay nốt, xin lốt hay nốt đúng chính tả?
-
Viết cái hủ hay cái hũ đúng? Phân biệt hủ hay hũ chi tiết
-
Không nỗi hay không nổi viết đúng? Mẹo phân biệt nỗi hay nổi
-
Méc hay mét khác nhau thế nào? Méc mẹ hay mét mẹ?