Dời lịch hay rời lịch đúng chính tả? Cách phân biệt dời hay rời
Dời lịch hay rời lịch viết đúng chính tả? Đáp án là dời lịch viết đúng nhé. Cùng Nghệ ngữ tìm hiểu mẹo phân biệt dời hay rời chi tiết ngay sau đây!
1. Dời lịch hay rời lịch viết đúng?
Dời lịch hay rời lịch là cặp từ dễ nhầm lẫn khi viết do cách phát âm dời/rời tương đồng nhau như trường hợp xong hay song. Tuy nhiên, trong chỉ có từ dời lịch viết đúng chính tả, còn rời lịch viết sai và không có nghĩa.
Cụ thể, "dời lịch" có nghĩa là "thay đổi ngày giờ khác với kế hoạch trước đó". Từ này được sử dụng rất phổ biến trên báo chí, bạn đọc có thể thấy ở các bài báo sau:
-
Phim Thái Hòa dời lịch vì sợ đối đầu Lý Hải
-
Dời lịch xét xử phúc thẩm đại án 'chuyến bay giải cứu'
-
Champions League dời lịch
-
Thanh Lam dời lịch liveshow
-
Loạt liveshow dời lịch vì Covid-19
>>>Xem thêm: Thủa xưa hay thuở xưa viết đúng
2. Cách phân biệt dời hay rời chi tiết
Không chỉ dời lịch hay rời lịch mà còn nhiều cặp từ ghép dời/rời khác cũng khiến bạn đọc nhầm lẫn như di dời hay di rời, rã rời hay dã dời, rời rạc hay dời dạc...
Để phân biệt bạn đọc cần biết rõ nghĩa từng từ như sau:
Dời:
-
Là động từ có nghĩa "thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định". Ví dụ: Dời nhà, dời non lấp biển... Từ "dời" đồng nghĩa với từ "chuyển".
Rời:
-
Là động từ có nghĩa "di chuyển khỏi chỗ" hoặc "tách lìa khỏi". Ví dụ: Thuyền rời bến, tàu rời ga, lá rời cành...
-
Là tính từ có nghĩa "ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau". Ví dụ: đóng những tờ giấy rời thành quyển, tháo rời các chi tiết máy...
Tiếng Nghệ của tôi cũng đã tổng hợp bảng các cặp từ dễ gây nhầm lẫn để bạn đọc tiện tham khảo:
Thắc mắc thường gặp |
Cách viết đúng chính tả |
di dời hay di rời |
di dời |
dời đi hay rời đi |
rời đi |
rời đi hay dời đi |
rời đi |
rời lịch hay dời lịch |
dời lịch |
dời xa hay rời xa |
rời xa |
rã rời hay dã dời |
rã rời |
mệt rã rời hay dã dời |
mệt rã rời |
rời rạc hay dời dạc |
rời rạc |
tách rời hay tách dời |
tách rời |
mệt mỏi dã dời hay rã rời |
mệt mỏi rã rời |
dã dời hay giã rời |
rã rời |
mệt dã dời hay rã rời |
mệt rã rời |
rời lại hay dời lại |
dời lại |
dời nhà hay rời nhà |
dời nhà |
mệt dã dời hay mệt rã rời |
mệt rã rời |
mệt mỏi rã rời hay dã dời |
mệt mỏi rã rời |
rời mắt hay dời mắt |
rời mắt |
tháo rời hay tháo dời |
tháo rời |
xa rời hay xa dời |
xa rời |
độ dời hay độ rời |
độ dời |
dời dạc hay rời rạc |
rời rạc |
dời khỏi hay rời khỏi |
rời khỏi |
dời mạng hay rời mạng |
dời mạng |
dời ngày hay rời ngày |
dời ngày |
dời tàu hay rời tàu |
tùy theo ngữ cảnh: Rời tàu lên bến, dời tàu đi chỗ khác... |
dời ánh mắt đi hay rời ánh mắt đi |
rời ánh mắt đi |
dời đến hay rời đến |
dời đến |
tờ dời hay tờ rời |
tờ rời |
rời bỏ hay dời bỏ |
rời bỏ |
rời bước hay dời bước |
rời bước |
rời khỏi hay dời khỏi |
rời khỏi |
rời lớp học hay dời lớp học |
tùy ngữ cảnh: A rời lớp học, dời lớp học sang chỗ khác |
rời sang hay dời sang |
tùy ngữ cảnh |
tàu rời ga hay dời ga |
tàu rời ga |
Như vậy, không chỉ dời lịch hay rời lịch mà còn nhiều từ khác cũng dễ gây nhầm lẫn. Bạn đọc nhớ lưu lại bảng trên để tra cứu khi cần nhé!
Tổng hợp bởi www.nghengu.vn
Ý kiến bạn đọc
Đăng ký thành viên
Bài viết xem nhiều
-
Chạy sô hay chạy xô đúng chính tả? Phân biệt sô hay xô
-
Sức thuốc hay xức thuốc đúng? Phân biệt sức hay xức
-
Giòn giã hay ròn rã hay dòn dã viết đúng chính tả tiếng Việt?
-
Gáng hay ráng? Gáng lên hay ráng lên? Ráng sức hay gáng sức?
-
Tỉ mỉ hay tỷ mỷ đúng? Nên viết i ngắn hay y dài hay hơn?
-
Viết tỷ hay tỉ đồng đúng? Khi nào viết tỉ hay tỷ?
-
Trót hay chót? Phút chót hay phút trót, cho chót hay cho trót?
-
Chịu nổi hay chịu nỗi? Chịu không nổi hay chịu không nỗi?
-
Rứa thâu là gì trong tiếng Nghệ? Ví dụ về từ rứa thâu
-
Phân biệt dồ hay rồ, bị dồ hay bị rồ, phát rồ hay phát dồ?
-
Khoản hay khoảng? Khoản thời gian hay khoảng thời gian?