Dời lịch hay rời lịch đúng chính tả? Cách phân biệt dời hay rời

Thứ ba - 02/07/2024 22:30

Dời lịch hay rời lịch viết đúng chính tả? Đáp án là dời lịch viết đúng nhé. Cùng Nghệ ngữ tìm hiểu mẹo phân biệt dời hay rời chi tiết ngay sau đây!

doi lich hay roi lich
Cần phân biệt rời và dời.

 

1. Dời lịch hay rời lịch viết đúng?


Dời lịch hay rời lịch là cặp từ dễ nhầm lẫn khi viết do cách phát âm dời/rời tương đồng nhau như trường hợp xong hay song. Tuy nhiên, trong chỉ có từ dời lịch viết đúng chính tả, còn rời lịch viết sai và không có nghĩa.

Cụ thể, "dời lịch" có nghĩa là "thay đổi ngày giờ khác với kế hoạch trước đó". Từ này được sử dụng rất phổ biến trên báo chí, bạn đọc có thể thấy ở các bài báo sau:

 

  • Phim Thái Hòa dời lịch vì sợ đối đầu Lý Hải

  • Dời lịch xét xử phúc thẩm đại án 'chuyến bay giải cứu'

  • Champions League dời lịch

  • Thanh Lam dời lịch liveshow

  • Loạt liveshow dời lịch vì Covid-19

>>>Xem thêm: Thủa xưa hay thuở xưa viết đúng

2. Cách phân biệt dời hay rời chi tiết

roi lich hay doi lich
Di dời, rời bỏ...


Không chỉ dời lịch hay rời lịch mà còn nhiều cặp từ ghép dời/rời khác cũng khiến bạn đọc nhầm lẫn như di dời hay di rời, rã rời hay dã dời, rời rạc hay dời dạc...

Để phân biệt bạn đọc cần biết rõ nghĩa từng từ như sau:

Dời: 

  • Là động từ có nghĩa "thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định". Ví dụ: Dời nhà, dời non lấp biển... Từ "dời" đồng nghĩa với từ "chuyển".

Rời:

  • Là động từ có nghĩa "di chuyển khỏi chỗ" hoặc "tách lìa khỏi". Ví dụ: Thuyền rời bến, tàu rời ga, lá rời cành...

  • Là tính từ có nghĩa "ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau". Ví dụ: đóng những tờ giấy rời thành quyển, tháo rời các chi tiết máy...


Tiếng Nghệ của tôi cũng đã tổng hợp bảng các cặp từ dễ gây nhầm lẫn để bạn đọc tiện tham khảo:
 

Thắc mắc thường gặp

Cách viết đúng chính tả

di dời hay di rời

di dời

dời đi hay rời đi

rời đi

rời đi hay dời đi

rời đi

rời lịch hay dời lịch

dời lịch

dời xa hay rời xa

rời xa

rã rời hay dã dời

rã rời

mệt rã rời hay dã dời

mệt rã rời

rời rạc hay dời dạc

rời rạc

tách rời hay tách dời

tách rời

mệt mỏi dã dời hay rã rời

mệt mỏi rã rời

dã dời hay giã rời

rã rời

mệt dã dời hay rã rời

mệt rã rời

rời lại hay dời lại

dời lại

dời nhà hay rời nhà

dời nhà

mệt dã dời hay mệt rã rời

mệt rã rời

mệt mỏi rã rời hay dã dời

mệt mỏi rã rời

rời mắt hay dời mắt

rời mắt

tháo rời hay tháo dời

tháo rời

xa rời hay xa dời

xa rời

độ dời hay độ rời

độ dời

dời dạc hay rời rạc

rời rạc

dời khỏi hay rời khỏi

rời khỏi

dời mạng hay rời mạng

dời mạng

dời ngày hay rời ngày

dời ngày

dời tàu hay rời tàu

tùy theo ngữ cảnh: Rời tàu lên bến, dời tàu đi chỗ khác...

dời ánh mắt đi hay rời ánh mắt đi

rời ánh mắt đi

dời đến hay rời đến

dời đến

tờ dời hay tờ rời

tờ rời

rời bỏ hay dời bỏ

rời bỏ

rời bước hay dời bước

rời bước

rời khỏi hay dời khỏi

rời khỏi

rời lớp học hay dời lớp học

tùy ngữ cảnh: A rời lớp học, dời lớp học sang chỗ khác

rời sang hay dời sang

tùy ngữ cảnh

tàu rời ga hay dời ga

tàu rời ga


Như vậy, không chỉ dời lịch hay rời lịch mà còn nhiều từ khác cũng dễ gây nhầm lẫn. Bạn đọc nhớ lưu lại bảng trên để tra cứu khi cần nhé!
 

Tổng hợp bởi www.nghengu.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây