Vất vã hay vất vả? Cãi vã hay cãi vả? Cách phân biệt vã hay vả

Thứ ba - 21/05/2024 04:23
Vất vã hay vất vả? Cãi vã hay cãi vả viết đúng chính tả? Đáp án vất vả, cãi vã viết đúng chính tả. Cùng tìm hiểu cách phân biệt vả hay vã ngay nhé!
vat va hay vat va
Làm việc vất vả.

 

1. Vất vã hay vất vả viết đúng chính tả?


Như giải đáp ở trên, khi thắc mắc vất vã hay vất vả viết đúng chính tả thì bạn đọc nhớ cho: Vất vả viết đúng chính tả.

Cụ thể, từ điển tiếng Việt chỉ ghi nhận từ vất vả là tính từ có nghĩa "ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài". Ví dụ: Làm việc vất vả, đi lại vất vả...

Từ vất vả lúc này đồng nghĩa với khó nhọc, nặng nhọc. Bạn đọc cũng có thể thấy trên báo chí, từ vất vả được dùng rất phổ biến. Ví dụ ở báo Tuổi trẻ có các bài viết sau:

 

  • Phân luồng cho tuyến dưới để bệnh nhân đỡ vất vả

  • CLB Nam Định vất vả thắng B.Bình Dương trên loạt luân lưu

  • Hành trình vất vả làm lại giấy khai sinh do sai tháng, tờ khai thiếu tên mẹ

  • Nắng nóng đỉnh điểm, người dân TP.HCM vất vả mưu sinh

  • Trung tâm phát triển quỹ đất Đà Nẵng vất vả 'đi đòi' 18 tỉ đồng

>>>Xem thêm: Suôn sẻ hay suông sẻ? Nói suông hay nói suôn?
 

2. Vội vả hay vội vã? Nhờ vã hay nhờ vả?

cai va hay cai va
Cần phân biệt vả hay vã.



Ngoài việc nhầm lẫn vất vã hay vất vả thì nhiều người vẫn thường nhầm các từ như vội vả hay vội vã, nhờ vã hay nhờ vả, vã hay vả vào mặt, vả lại hay vã lại...

Để phân biệt chính xác khi nào dùng từ vả hay vã, bạn đọc cần nhớ nghĩa từng từ như sau:

 

  • Vả: Có các nghĩa gồm: tên một loại cây, tát mạnh, vả lại

  • : Có các nghĩa gồm: vốc nước vỗ nhẹ lên cho ướt toàn bề mặt, toát ra, đổ ra nhiều (thường nói về mồ hôi), (nói năng) kéo dài mà không có nội dung, không có mục đích thiết thực


Bạn đọc có thể tham khảo bảng sau mà Hỏi đáp tiếng Nghệ đã tổng hợp để tiện phân biệt vả hay vã nhé!
 

Bảng phân biệt vả/vã

Thắc mắc thường gặp

Cách viết đúng

vất vã hay vất vả

vất vả

vội vả hay vội vã

vội vã

 nhờ vã hay nhờ vả

nhờ vả

vã hay vả vào mặt

vả vào mặt

vả lại hay vã lại

vả lại

vả mồ hôi hay vã mồ hôi

vã mồ hôi

vật vã hay là vật vả

vật vã

cãi vã hay cãi vả

Cãi vã

tự vả hay tự vã

tự vả


Kết lại, bạn đọc cần nhớ nghĩa các từ vả hay vã cụ thể để phân biệ trong các trường hợp như vất vã hay vất vả, cãi vã hay cãi vả... nhé! Nếu còn thắc mắc bạn đọc có thể nhắn tin qua Facebook tiếng Nghệ nhé!
 

Tổng hợp bởi www.nghengu.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 2 phiếu bầu

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây