Cân nhắc
Cất nhắc
Động từ có nghĩa "so sánh, suy xét một cách cẩn thận để lựa chọn"
Động từ có nghĩa nâng đỡ, đưa lên một chức vụ cao hơn
cân nhắc thiệt hơn phải cân nhắc kỹ trước khi quyết định
được cất nhắc vào chức trưởng phòng
Cất nhắc: Nâng đỡ, đưa ai đó lên chức cao hơn.
Cân nhắc: Là suy xét, đắn đo trước một quyết định.
Apple cân nhắc tăng giá iPhone 17
Mỹ cân nhắc thu 1.000 USD phỏng vấn nhanh visa du lịch
Chuyên gia: Việt Nam nên cân nhắc đánh thuế căn nhà thứ hai
Nga nêu hai điều kiện để cân nhắc thỏa thuận ngừng bắn
Mỹ có thể cân nhắc rút hàng nghìn binh sĩ khỏi Hàn Quốc
Tôi vừa được cất nhắc làm lãnh đạo doanh nghiệp thì vợ ngoại tình
Bạn tôi được cất nhắc lên trưởng phòng
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Ý kiến bạn đọc
. Chính sách quyền riêng tư Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây