Top 5 từ cùng nghĩa với từ lấm láp phổ biến nhất

Thứ tư - 21/08/2024 21:54

Cùng nghĩa với từ lấm láp có rất nhiều từ như lấm lem, lem luốc, lem nhem... Cùng Nghệ ngữ tìm hiểu chi tiết hơn và đặt câu với từng từ này nha!

cung nghia voi tu lam lap

 

1. Lấm láp là gì?


Trước khi tìm từ cùng nghĩa với từ lấm láp chúng ta hãy tìm hiểu rõ nghĩa của từ lấm láp là gì nhé.

Theo từ điển tiếng Việt, lấm láp là tính từ có nghĩa "bị dây bùn, đất". Ví dụ chúng ta hay nói/viết: Quần áo lấm láp, tay chân lấm láp...

Từ nghĩa trên chúng ta dễ dàng tìm thấy rất nhiều từ đồng nghĩa với lấm láp như sau.

>>>Tìm hiểu thêm:

2. Top 5+ từ cùng nghĩa với từ lấm láp


Cùng nghĩa với từ lấm láp là phổ biến nhất là các từ lấm lem, lem luốc. Ngoài ra, một số từ khác cũng đồng nghĩa với lấm láp như: tèm lem, nhem nhuốc, lem nhem, chèm nhèm... Trong đó các từ như chèm nhèm, tèm lem, lem nhem ít dùng hơn và một số từ thuộc phương ngữ.

Ví dụ, từ lem nhem có thể xem là phương ngữ tiếng Nghệ Tĩnh

Dưới đây, tiếng Nghệ sẽ đặt câu hoàn chỉnh với các từ này để bạn đọc dễ tham khảo nha:

 
  • Lấm láp: Em tôi đi học về mà quần áo lấm láp bùn đất.

  • Lấm lem: Tay chân lấm lem dầu mỡ

  • Lem luốc: Mặt mũi lem luôc

  • Tèm lem: Mặt mũi tèm lem

  • Lem nhem: Quần áo lem nhem bùn đất

  • Nhem nhuốc: Quần áo nhem nhuốc dầu mỡ


Kết lại, khi tìm từ cùng nghĩa với từ lấm láp thì bạn có thể chọn các từ như lấm lem, lem luốc, lem nhem... nhé. Nếu còn thắc mắc bạn hãy nhắn tin hoặc để lại bình luận nha!
 

Tổng hợp bởi www.nghengu.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây