1. Lấm láp là gì?
Trước khi tìm từ cùng nghĩa với từ lấm láp chúng ta hãy tìm hiểu rõ nghĩa của từ lấm láp là gì nhé.
Theo từ điển tiếng Việt, lấm láp là tính từ có nghĩa "bị dây bùn, đất". Ví dụ chúng ta hay nói/viết: Quần áo lấm láp, tay chân lấm láp...
Từ nghĩa trên chúng ta dễ dàng tìm thấy rất nhiều từ đồng nghĩa với lấm láp như sau.
>>>Tìm hiểu thêm:
2. Top 5+ từ cùng nghĩa với từ lấm láp
Cùng nghĩa với từ lấm láp là phổ biến nhất là các từ lấm lem, lem luốc. Ngoài ra, một số từ khác cũng đồng nghĩa với lấm láp như: tèm lem, nhem nhuốc, lem nhem, chèm nhèm... Trong đó các từ như chèm nhèm, tèm lem, lem nhem ít dùng hơn và một số từ thuộc phương ngữ.
Ví dụ, từ lem nhem có thể xem là phương ngữ tiếng Nghệ Tĩnh.
Dưới đây, tiếng Nghệ sẽ đặt câu hoàn chỉnh với các từ này để bạn đọc dễ tham khảo nha:
-
Lấm láp: Em tôi đi học về mà quần áo lấm láp bùn đất.
-
Lấm lem: Tay chân lấm lem dầu mỡ
-
Lem luốc: Mặt mũi lem luôc
-
Tèm lem: Mặt mũi tèm lem
-
Lem nhem: Quần áo lem nhem bùn đất
-
Nhem nhuốc: Quần áo nhem nhuốc dầu mỡ
Kết lại, khi tìm từ cùng nghĩa với từ lấm láp thì bạn có thể chọn các từ như lấm lem, lem luốc, lem nhem... nhé. Nếu còn thắc mắc bạn hãy nhắn tin hoặc để lại bình luận hay xem thêm tại chuyên mục Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa nhé!
Tổng hợp bởi www.nghengu.vn