Top 5 từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch và 5 từ đồng nghĩa

Thứ năm - 22/08/2024 22:08

Từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch là từ như ồn ào, náo động, náo nhiệt... Còn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch là thanh tĩnh, thanh vắng... Cùng tìm hiểu kỹ hơn về từ tĩnh mịch nhé!

tu trai nghia voi tu tinh mich

 

1. Tĩnh mịch là gì?


Để tìm đúng từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch hay từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch thì trước tiên chúng ta cần biết rõ nghĩa của từ này nhé.

Theo tìm hiểu của Nghệ ngữ, tĩnh mịch là tính từ có nghĩa "yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động".

Một số câu dùng từ tĩnh mịch như sau:

 
  • Cảnh chùa tĩnh mịch

  • Đêm Sài Gòn tĩnh mịch

  • Màn đêm tĩnh mịch

  • Đêm tĩnh mịch ở xứ người

2. Top 7+ từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch

 
tu dong nghia voi tu tinh mich


Từ nghĩa chi tiết trên chúng ta dễ dàng tìm thấy nhiều từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch như sau: ồn ào, náo nhiệt, náo động, huyên náo, sôi động, xôn xao, rộn ràng, rộn rã, nhộn nhịp...

Trong đó hai từ 
trái nghĩa với từ tĩnh mịch được dùng phổ biến nhất là ồn ào, náo nhiệt hoặc huyên náo. Các từ như xôn xao, rộn rã, rộn ràng... ít được dùng hơn.
 

3. Từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch là gì?


Tương tự, chúng ta cũng dễ dàng tìm thấy nhiều từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch gồm: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh, tĩnh lặng, yên lặng...

Trong đó từ thanh tĩnh, thanh vắng, tịch mịch... được sử dụng phổ biến hơn. Ví dụ trong một đề thi có đưa ra câu hỏi:

Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:

 

  • a. lạnh lẽo

  • b. thanh vắng

  • c. âm thầm 

  • d. lặng lẽ


Lúc này bạn đọc nhớ chọn đáp án b là thanh vắng nhé.

Hy vọng qua bài viết này bạn đọc sẽ nắm rõ từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ tĩnh mịch. Nếu còn thắc mắc bạn hãy nhắn tin hoặc để lại bình luận dưới bài viết này nha!

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây