Tiếng Nghệ An cơ bản - Top 100 từ cho người cần học

Thứ hai - 27/12/2021 03:17

Tiếng Nghệ An cơ bản là khó nghe, khó hiểu. Với người ngoài, nếu không có từ điển tiếng Nghệ sẽ rất ngạc nhiên vì ngỡ người dân xứ này đang nói tiếng... Nhật. Bài viết sau sẽ hướng dẫn bạn đọc một số từ tiếng Nghệ cơ bản nhất.

Tiếng Nghệ An cơ bản
Ai nhớ?

 

1. Tiếng Nghệ An cơ bản về đại từ - mạo từ

 

Trong tiếng Nghệ, đại từ và mạo từ xưng hô chủ yếu như sau:
 

  • Mi = Mày 

  • Tau = Tao

  • Choa = Chúng tao 

  • Bọn bây = Các bạn

  • Hấn = Hắn, nó

  • Ci (ki, kí), cấy = Cái.

tro
Về ăn tro...

 

 2. Một số danh từ tiếng Nghệ cơ bản

 

Với danh từ, trong giáo trình tiếng Nghệ An cơ bản có một số từ sau:
 

  • Con du = con dâu

  • Chạc = Dây

  • Chủi = Chổi

  • Con me = Con bê

  • Đọi = (cái) Bát

  • Trốôc = Đầu

  • Tru = Trâu

  • Trục  cúi = Đầu gối.

  • Khu = Mông, đít. 

  • Mấn = Váy.     

MON NGHE AN
Cơm quê.

 

3. Thán từ và chỉ từ trong tiếng Nghệ An

 

Để chỉ, trỏ điều gì đó người Nghệ thường hỏi như sau:

 
  • Mô = Đâu, nào

  • Mồ = Nào

  • Ni = Này hoặc nay

  • Tê = Kia

  • Tề = Kìa

  • Rứa = Thế

  • Răng = Sao

  • Chi = Gì

  • Nỏ = Không

  • Ri = Thế này

  • A ri = Như thế này

  • Nớ = Ấy

  • (Bây) giừ = (Bây) giờ

  • Hầy = Nhỉ

  • Chư = Chứ.

  • Rành = Rất

  • Đại = Khá

  • Nhứt hoặc nhít = Nhất
     

mon nghe
Món Nghệ!


4. Một số tiếng Nghệ An cơ bản về động từ


Một số ví dụ về tiếng Nghệ An trong động từ như sau:

 

  • Nạm = Nắm

  • Bổ = Ngã

  • Bứt = Bẻ

  • Chưởi = Chửi

  • Ẻ = Ỉa.

  •  Đấy = Đái

  • Đút = Đốt. 

  • Đập (chắc) = Đánh (nhau)

  • Dắc = Dắt. 

  • Gưởi = Gửi

  • Hun = Hôn

  • Mần = Làm

  • Nhởi = Chơi

thoi xa vang roi
Đi dự tru dự bò có nghĩa là...

 

5. Tính từ trong tiếng Nghệ


Với tính từ người Nghệ có một số cách biểu đạt như sau:

 
  • Rầy = Xấu hổ

  • Cảy = Sưng 

  • Ngái= Xa

  • Su = Sâu

  • Túi = Tối

cay cuoc
Thời xa vắng.

 

 6. Một số ví dụ phổ biến trong tiếng Nghệ An cơ bản cho người mới

​​​

  • Cươi = sân

  • cại = cãi

  • chộ = thấy

  • ung = ông

  • mệ = mẹ

  • bọ = bố

  • rọng = ruộng

  • gát = cát

  • xuy măng = xi măng

  • bựa ni = hôm nay

  • lọoc = luộc

  • ló = lúa

  • cựa = cửa

  • nhít = nhất

  • rú = đồi, núi

  • đàng = đường

  • kỳ địa = cái đĩa

  • mụi = mũi

  • đá ban = đá bóng

  • tỉ nựa = tý nữa

  • riệu = rượu

  • chin tay = chân tay

  • nhọoc = mệt

  • gắt ló = gặt lúa

  • nghị = nghĩ

  • cấy = cái

  • đạ = đã

  • nỏ = không

  • có lẹ = có lẽ

  • coi mồ = xem nào

  • ngái = xa

  • hại = sợ

  • trửa = giữa

  • Buổi triều = Buổi chiều

  • cá Tràu = cá Quả, cá Chuối

  • cơn ni = cây này

  • trấy = trái

  • Ngái = xa

  • gin = gần

  • con ròi = con ruồi

  • con mọi = con muỗi

  • nốc = thuyền

  • mói = muối

  • cơn ná = cây nứa

  • con gấy = con gái

  • vô = vào

  • gấy = vợ

  • nhông = chồng

  • gì, mự = cô

  • ngá = ngứa

  • con trùn = con giun

  • con ga = con gà

  • con trâu = con sâu

  • con troi = con giòi

  • con me = con bê

  • cấy chủi = cái chổi

  • hun = hôn

  • cụng = cũng

  • cẳng = chân

  • cựa = cửa

  • có mang = có bầu

  • lấy chắc = lấy nhau

  • một chắc = một mình

  • toóc = rơm

  • con me = con bê

  • sèm = thèm

  • rọt = ruột

  • địt = đánh rắm

  • lộ = lỗ

  • náng = nướng (náng khoai = nướng khoai )

  • Ruốc = mắm tôm

  • ngài = người

  • cưa gấy = tán gái

  • đọt = ngọn

  • tóm = gầy

  • mấy ả = mấy cô

  • hói = sông

Tác giả: Nghệ ngữ

Tổng số điểm của bài viết là: 19 trong 5 đánh giá

Xếp hạng: 3.8 - 5 phiếu bầu

  Ý kiến bạn đọc

.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây