Tiếng Nghệ Tĩnh
|
Từ ghép/từ đồng nghĩa
|
Tiếng phổ thông
|
Giải nghĩa / thành ngữ / tục ngữ/ ca dao liên quan
|
VẦN E
|
Enh
|
|
anh
|
|
|
Cu ênh / nhiêu ênh
|
thằng cu anh
|
|
|
ênh cu
|
nghĩa như ả chắt, ả cháu
|
ênh cu Tuệ = anh Tuệ, ênh nhiêu Hoan = anh Hoan
|
Ẻ
|
|
ỉa
|
Chưa hoọc bắt chuột đạ hoọc ẻ bếp
|
Éch
|
|
ách cày
|
Éch trửa đàng quàng vô cổ
|
VẦN G
|
Ga
|
|
con gà
|
Răng chưa sang nhởi nhà choa
Bà o đạ nhốt con ga troong truồng (Ng.Bùi Vợi)
|
Gại
|
khải
|
gãi ngứa
|
Khải/gại nhằm lộ ngá = gãi đúng chỗ ngứa
|
Gắt
|
Gắt ló
|
gặt lúa
|
|
Gấy
|
|
vợ
|
Anh về cứ việc rèo bò
Râu tóc chưa đủ chưa ra trò gấy nhông
|
Ghin
|
gưn
|
gần
|
|
Giôống
|
|
giống
|
|
Giự
|
|
giữ
|
Đánh giặc giự vua, làm mùa giự giôống
|
Gọ
|
|
biến âm của gõ
|
gọ cửa = gõ cửa
|
Gộ
|
|
gỗ
|
Gộ chợ Mọ, bò chợ Si
|
Gộc
|
cộc / Côộc cơn
|
gốc cây
|
Ngồi dới côộc cơn = ngồi dưới gốc cây
|
Gờng
|
gầng / gưng
|
gừng
|
Cay như khỉ ăn gưng
|
Gức
|
|
gấc
|
Ăn mày còn đòi xôi gức
|
Gụ
|
|
con gấu
|
Cười như gụ say mật ong
|
VẦN H
|
Hại
|
|
biến âm của hãi
|
|
Hạm
|
|
biến âm của hãm
|
|
Hấn
|
|
hắn
|
|
Hẩng
|
trời hẩng
|
trời hửng nắng
|
|
Hẻn
|
|
cá trê
|
|
Hoe
|
|
con đầu lòng
|
enh Hoe Bân = anh cả Bân; ả Hoe Nhiễu = Chị cả Nhiễu
|
Hói
|
|
đoạn sông cụt
|
|
Hớng
|
hấng
|
hứng
|
|
Hoọc
|
|
học
|
|
Hụ
|
|
biến âm của hũ
|
|
Hui
|
|
thui
|
thịt bò hui = thịt bò thui
|
Hun
|
|
hôn
|
|
VẦN I
|
Ì
|
|
ừ
|
nhít ì, nhì mần thinh
|
Ỉu
|
|
bị ẩm không còn dòn
|
bénh tráng ỉu hết rồi
|
VẦN K
|
Kè
|
tro kè
|
Một giống cọ rách lá
|
Thịt chó chợ Bè, tro kè làng Đông
|
Khái
|
|
con hổ
|
|
Khải
|
gại
|
gãi
|
Khải nhằm lộ ngá = khải đúng chỗ ngứa
|
Kháp
|
kháp mặt
|
gặp mặt
|
Kháp nhau giữa đêm rằm hát hội, chiếc nón ba tầm trao gửi làm tin
|
Khạp
|
|
thùng gỗ lớn dùng đựng nước mưa, đựng mật mía, hoặc muối nước mắm
|
|
Khảy
|
Khảy đờn
|
gãy đàn
|
|
Khén
|
|
được phơi khô dòn thơm mùi nắng
|
khoai khén, lúa khén
|
Khỏ
|
khỏ trốc / trọi
|
cốc vào đầu
|
|
Khở
|
khở ra
|
gỡ, bóc ra
|
|
Khoóc
|
|
khóc
|
Khoông cho mần thầy thi khoóc, cho mần thầy thì đoọc nỏ ra
|
Khót
|
|
vót, gọt
|
khót nan, đan phên = vót nan, đan liếp
|
Khu
|
|
đít, mông
|
Da đen khu đỏ lắm ló nhiều tiền
Da trắng khu trắng chỉ phiền vợ con
|
|
Khu đọi
|
trôn bát
|
|
|
Khu mấn
|
đụp váy
|
|
|
Khu ẻ
|
lỗ đít
|
|
Khun
|
|
khôn
|
Hết khun đùn dại
|
Kít
|
|
cứt
|
Chó khun tha kít ra bại,cho dại tha kít về nhà
|
VẦN L
|
Lả
|
|
lửa
|
lả đỏ rưng còn bưng rơm đến
|
Lặc lè
|
|
khuỷu chân
|
|
Lại
|
|
lưỡi
|
Chó le lại, ngài vại vưng (kinh nghiệm dân gian)
|
Lắt
|
lặt
|
nhặt
|
Dao vàng lắt rọt tằm rơi
Không đau không xót bằng lời em than
|
|
lắt rau
|
nhặt rau
|
|
|
giò lắt
|
nhặt những miếng thịt ngon nhất để làm giò lụa - một loại giò lụa đặc biệt của TP Hà Tĩnh
|
|
|
lặt
|
thiến heo, thiến chó…
|
dốt như me lặt
|
Lảy
|
trảy, tảy
|
hái quả
|
|
Lẩy
|
mần lẩy
|
làm dỗi, làm hờn
|
hấn mần lẩy rồi = nó dỗi rồi
|
Lể
|
|
nhễ (gai)
|
|
lệ
|
|
lễ
|
mần lệ, cúng lệ
|
Liện
|
vịm
|
liễn để muối cà, muối mắm
|
|
Ló
|
|
lúa
|
Ló lổ thanh minh rung rinh cả xạ
Ló lổ lập hạ buồn bạ cả làng
|
Lộ
|
|
lỗ, chỗ
|
|
|
lộ nớ
|
chỗ đó
|
|
|
lộ khu
|
lỗ đít
|
|
Lốm
|
|
nhét cá miếng to vào mồm
|
|
|
nót lống/ nót lốm/ nót trướn
|
nuốt chửng, nuốt lống
|
|
Lòn
|
gạo lòn/bắp lòn
|
ngô/gạo tẻ
|
|
Lót lét
|
|
rón rén
|
lót lét như thằn lằn mồng năm
|
loọc
|
|
luộc
|
|
loong
|
|
long
|
|
loỏng
|
|
lỏng lẻo
|
|
Lôông
|
lông cơn/lôông cơn
|
trồng cây
|
Kê chớ lôông già, cà chớ lôông non
|
Lôổng
|
lổng/ trộng/trôộng
|
lủng
|
|
Lưa
|
|
còn
|
|
|
rưng lưa/ nưng lưa
|
đang còn
|
|
|
nỏ lưa chi nựa
|
chẳng còn gì cả
|
|
Luồi
|
trào
|
sào tre chống thuyền
|
|
Lút
|
nác lút
|
nước ngập, nước lụt
|
|
VẦN M
|
Mấn
|
|
váy
|
Khố ba quấn, mấn ba xoay
Nhớ cẩn thận đừng sai
Kẻo mua cười cho thiên hạ
(vè cố Thiệm)
|
Mần
|
|
làm
|
Mần rể chớ nấu thịt tru, mần du chớ rang cơm nguội
|
Mạn
|
|
mượn
|
|
Mẳn
|
|
nhỏ, hạt đầu mày
|
ga cồ ăn tấm mẳn biết khi mô đầy diều
|
Mạo
|
Miều
|
cái mũ
|
Thằng phi công lọng khọng, cút cả mạo lẫn miều (vè thần sấm mỹ)
|
Me
|
|
con bê
|
|
Mệ
|
|
mẹ
|
|
Méch
|
|
mách
|
|
Mén
|
|
nhỏ
|
|
|
dam mén
|
cua đồng nhỏ mới nở
|
|
|
chí mén
|
con chấy con
|
|
Mên
|
|
phên, liếp đan bằng nứa
|
|
Ménh
|
méng/ mánh
|
miếng
|
|
Mẹnh
|
mẹng
|
miệng
|
nhịn mẹnh đại khách= nhịn miệng đãi khách
|
Mi
|
|
mày
|
|
Mít
|
trơn mít
|
trơn bóng
|
|
|
chối trơn mít
|
chối bay chối biến
|
Chối trơn mít như chó liếm kit lá tre
|
Mô
|
|
đâu
|
Đi mô mà vội mà vàng
|
Mồ
|
|
nào
|
Có trù cho mánh bạn mồ
Gọi rằng tình nghịa khi mô đến dừ
|
Mọi
|
|
con muỗi
|
|
Mọm
|
|
biến âm của mõm
|
|
Mống
|
|
mầm hạt
|
|
mống
|
nảy mống/ nảy môống/ nit môống
|
nảy mầm hạt
|
|
Mờng
|
mầng
|
mừng
|
Mờng như cha chết sôống lại
|
Mự
|
|
mợ
|
|
Mụ gia
|
|
mẹ chồng
|
Thương chồng phải khóc mụ gia
Ngẫm tui với mụ nỏ bà con chi
|
Mui
|
|
môi
|
Chim ri, ga rú chớ nuôi
Trai lông bụng, gấy thâm mui thì đừng
|
Mun
|
|
tro bếp
|
|
Mùng
|
|
màn
|
|
Mủng
|
|
dụng cụ đong, đo lường trong nhân, một mủng bằng khoảng 2/5kg lúa
|
Ôông xúc một mủng độ
Mụ xúc một mủng khoai
Nấu lên một nồi hai
Hai ôông mụ ngồi nhai...(vè ô lục soạn)
|
Mươn
|
|
bàn ăn cơm loại nhỏ, thấp, làm bằng tre rất phổ biến ở Xứ Nghệ
|
|
Mụt
|
|
mụn nhọt
|
|
VẦN N
|
Ná
|
|
nứa
|
Ná chẻ thì chìm, lim chẻ thì nổi
|
Nác
|
|
nước
|
Chết thì chúc thực điểm trà
Sôống thi xin đọi nác cà nỏ cho
|
Nạm
|
|
biến âm của nắm
|
Thiếp đưa chàng một nạm ngô rang
Đúc nơi mô mà mọc, thiếp xin sang theo hầu
|
Nân
|
|
béo núc ních
|
béo nân đầu nân đuôi
|
Náng
|
|
nướng
|
náng khoai, náng sắn…
|
Náng
|
|
cái bắp cày
|
|
Nậy
|
|
lớn
|
Không có tru lấy bò mần nậy
|
Nê
|
|
đầy bụng khó tiêu
|
|
néch
|
|
nách
|
|
Ngá
|
|
ngứa
|
|
Ngài
|
|
người
|
Mội ngài một đều dợ lều mà đi
|
Ngái
|
|
xa
|
Ngái thì thương, ghin thì thường
|
Ngận
|
|
con chồn hương
|
|
Ngánh
|
|
trông mong
|
ra ngọ ngánh thử mẹ về chưa
|
Ngành
|
chành / chánh
|
cành cây
|
|
Ngảnh
|
|
ngoảnh
|
|
Ngay
|
|
ngày
|
Hơn một ngay, hay một đều
|
Ngầy
|
|
ngấy (ăn)
|
|
Nghẹch
|
ngạch/ nghéch
|
ngách, ngóc ngách
|
|
Nghị
|
|
biến âm của nghĩ
|
Ngần đi nghị lại
|
Nghỉn
|
một nghỉn
|
một hơi
|
|
nghỉn
|
Đen nghỉn
|
đen xỉn
|
|
Nghit
|
chết nghit
|
chết ngất
|
|
Nghit
|
nghít (rau)
|
ngắt, hái (rau)
|
|
Ngó
|
|
trông, nhìn
|
|
Ngò
|
|
rau mùi
|
|
Ngọ
|
|
biến âm của ngõ
|
Lạc đàng bắt đuôi chó, lạc ngọ bắt đuôi tru
|
Ngọi
|
đừng ngọi / đừng moọng
|
đừng hòng
|
|
Ngong
|
|
trông, nhìn
|
Anh về em những ngong theo
Ngong trương truông rậm, ngong đèo đèo cao
|
Ngốt
|
|
ngột ngạt
|
ngốt quá = ngột ngạt quá
|
Nhác
|
|
lười
|
nhác trượn rọt = lười ưỡn thây
|
Nham
|
|
món nộm làm bằng củ chuối hột
|
|
Nhẳng
|
nhang nhang
|
cao gầy khẳng khiu
|
|
Nhe
|
|
nhắm (cho trúng)
|
|
Nhe
|
nha
|
nhé
|
Ra về em dặn thiệt nha,
Mai răng cụng lại sang nhà em chơi
|
Nhít
|
nhứt
|
nhất
|
|
Nhợ
|
nhạ
|
nhựa, mủ cây
|
|
Nhởi
|
|
chơi
|
|
|
nỏ nhởi
|
không chơi
|
choa nỏ sèm nhởi với mi nựa = chúng tao không thèm chơi với mày nữa
|
Nhông
|
nhôông
|
chồng
|
Gấu cộ dệ nấu, nhông xấu dệ sai
|
Nhớp
|
|
bẩn
|
nhớp như hủi
|
Nhủ
|
|
bảo, khuyên
|
Anh cứ nhủ rằng em không thương
|
Nhui
|
nhúi
|
dúi cho ai đó ngã dúi xuống
|
|
|
bổ nhúi
|
ngã nhào về phía trước
|
|
Nhút
|
|
Một loại dưa muối nguyên liệu chính chủ yếu làm bằng quả mít
|
Đừng khinh dưa nhút tương cà
Tuy không lịch sự nhưng mà sạch trong
|
Ni
|
|
này
|
|
|
cấy ni
|
cái này
|
|
|
chộ ni / lộ ni
|
chỗ này
|
|
Nì
|
nời / nầy
|
này
|
|
|
đây nì / đây nời
|
đây này
|
|
Nia
|
|
nong nhỏ
|
|
Niêu trách
|
niêu tréch
|
niêu đất
|
|
Nit
|
|
nứt
|
ruộng đồng khô nit nẻ
|
Nỏ
|
|
không
|
|
Nớ
|
|
ấy, đó
|
|
|
bên nớ
|
bên ấy
|
|
|
cấy nớ
|
cái đó
|
|
Nờ
|
nà / tề
|
à, kìa
|
|
|
đó nờ / đó tề / đó nà
|
đó kìa
|
|
|
Rứa nờ/ rứa tề
|
vậy kìa
|
|
|
Rứa đó o nờ
|
vậy đấy cô à
|
|
Nom
|
dòm
|
nhìn
|
O tê nom rành sọi = cô kia nhìn xinh quá
|
Nồm
|
|
cơn gió khô nóng thổi từ hướng núi
|
Trưa hè bên chiếc vọng đưa
Mẹ ru con ngủ giựa trưa nắng nồm
|
noóc
|
noóc nhà
|
nóc nhà
|
Nhà cao lôộng noóc,
ló thoóc thì khôông
Anh em thì đôông
Mà ngồi nhịn đói (đố là gì?)
|
Nôốc
|
nốc
|
thuyền nan
|
|
Nôống
|
nống
|
nong lớn
|
|
Nớng
|
|
nựng con
|
|
Nót
|
|
nuốt
|
Mía ngọt nót cả cụm
|
Nu
|
|
củ nâu nhuộm vải
|
|
Nư
|
|
khóc kiểu ăn vạ
|
|
Nực
|
sốt
|
nóng bức
|
|
Nực
|
bệnh nực
|
bệnh hen suyễn
|
|
Nức
|
|
nấc cụt
|
|
Nuộc lạt
|
|
múi lạt buộc
|
|