Bảng từ điển tiếng Nghệ An Hà Tĩnh: vần O - P - Q - R - S - T - U - V - X - Y
Bảng từ điển tiếng Nghệ An Hà Tĩnh vần O - P - Q - R - S - T - U - V - X - Y dưới đây là bài viết của tác giả Phan Lan Hoa. Nghệ ngữ trích lại để giới thiệu đến bạn đọc trong và ngoài tỉnh.
|
Tiếng Nghệ Tĩnh |
Từ ghép/từ đồng nghĩa |
Tiếng phổ thông |
Giải nghĩa / thành ngữ / tục ngữ/ |
|
VẦN O |
|||
|
O |
|
cô |
mụ o = bà cô |
|
O hướu |
|
con tu hú |
|
|
Oong |
|
ong |
Trêu oong oong cắn, trêu tắn tắn đòi |
|
Ôông |
|
ông |
|
|
Ồng ộng |
ôồng ôộng |
nước trút ào ào |
Mây kéo xuống bể thì nắng chang chang |
|
Óp |
hột óp |
hạt lép |
|
|
Ót |
|
gáy |
|
|
Oi |
|
giỏ hom đan bằng tre thường đeo bên hông để đựng cá của người đánh dậm |
|
|
VẦN P |
|||
|
Phại |
|
phải |
|
|
Phầng |
Phầng phầng / phờng phờng |
mặt phừng phừng |
|
|
Phắt |
|
cóp nhặt |
đi phắt củi = đi góp cành khô làm củi |
|
Phên |
|
vách nứa, liếp nứa |
Đừng đập phên xoi mọt |
|
Phéch |
béch |
vạch |
phéch vụ cho con bú + vạch vú cho con bú |
|
Phit |
|
phứt, vặt, nhổ (lông) |
|
|
|
phit cô vịt |
vặt cổ vịt |
|
|
|
phit cỏ / bit cỏ |
cắt cỏ |
|
|
Phô |
|
nói |
Cho anh đem trù sang phô với mẹ thầy nhà em |
|
Phót |
phót qua |
nhảy qua |
|
|
Phúng |
lục phúng |
ăn vụng |
Đói lục phúng, túng mần càn |
|
VẦN Q |
|||
|
Quỳn |
cấy cùn / cấy quừn |
cái quần |
Cái quỳn rồi cái áo, chiếu chăn ướt đằm đằm…(Phụ tử tình thâm - dặm xẩm) |
|
Quyn nớ |
quưn nớ / cun nớ |
quân đó, bọn đó, chúng nó |
|
|
Quyt |
quứt |
quất (roi) |
Tau quyt cho mấy roi = tao quất cho mấy roi |
|
VẦN R |
|||
|
Rạ |
|
dao rựa |
Anh nói với em như rìu chém đá |
|
Rặc |
cạn rặc |
cạn khô |
|
|
Rặt rặt |
|
chim sẻ |
|
|
Ram |
|
nem rán |
|
|
Ràn |
Truồng |
chuồng (bò) |
|
|
Răng |
rưng |
sao |
răng trước thì mự nói mự thương |
|
|
răng rứa? / rưng rứa |
sao vậy? |
|
|
Rào |
|
con rạch / sông con |
|
|
Rầy |
|
xấu hổ |
|
|
Rẹ |
trẹ |
rẽ |
rẹ trái / rẹ phải |
|
Rèo |
rèo tru, rèo bò |
chăn trâu |
rèo tru troong rú = chăn trâu trong núi |
|
Rếp |
|
con rệp |
|
|
Ri |
|
thế này |
|
|
|
như ri |
như thế này |
|
|
Ri |
|
rừng |
Mô rú mô ri mô nỏ chộ |
|
Rinh |
bơng/bâng |
khênh |
|
|
Rớ |
|
giống như cái vó, nhưng nhỏ, dùng để cất tép |
|
|
Rờ |
|
sờ mó |
|
|
Rờ rờ |
rờ rờ rận rận |
nói xằng bậy |
nói rờ rờ rận rận chi rứa mi? = nói xăng bậy gì thế mày |
|
Rộc |
rục / đìa |
vũng nước còn sót lại giữa cánh đồng khô hạn, hoặc bên bờ sông cạn |
|
|
Ròi |
|
ruồi |
Ròi bu kiến đút |
|
Rom |
tóm |
gầy ốm |
|
|
Rọng |
|
ruộng |
|
|
Rọt |
|
ruột |
Gan Kẻ Sọt, rọt Kẻ Sừng |
|
Rớt |
|
rơi |
|
|
Rú |
|
núi |
chè rú Mả, cá đồng Sâu |
|
Rụ |
|
biến âm của rũ |
nhoọc rụ = mệt rũ người |
|
Rứa |
|
thế |
như rứa = như thế |
|
Rựa |
|
biến âm của rữa |
|
|
Rum |
|
màu đỏ tím |
|
|
Rún |
dún |
rốn |
|
|
Rưng lưa |
nưng lưa |
đang còn |
|
|
Rược mợ |
|
rửng mỡ |
|
|
Rượng |
|
dượng |
|
|
VẦN S |
|||
|
Sạ |
sạ lúa |
gieo thẳng (lúa) |
|
|
Sảo |
rổ sảo, rổ sưa |
rổ thưa cỡ lớn |
|
|
Sáp |
|
nến |
|
|
Sây |
sây trấy |
sai quả, nhiều |
Sây sim đại hạn, sây nhạn được mùa, sây cua thì lụt |
|
Sắt |
|
thắt |
sắt rọt sắt gan = thắt ruột thắt gan |
|
Sẹ |
sẹ sẹ |
khẽ, nhẹ nhàng |
|
|
Sèm |
|
biếm âm của thèm |
sèm nhệ dại = thèm rõ dãi |
|
Sẹch |
|
sạch |
đến vụ giêng hai ló troong bồ sẹch trơn |
|
Sọi |
|
dễ coi, dễ thương |
Bao nhiêu ngài sọi thì lo |
|
Sôông |
|
sông |
Sôông su nác nậy khó đò |
|
Su |
|
sâu |
|
|
Sưa |
|
thưa |
Cấy sưa thừa đất, cấy dày lúa chất đầy kho |
|
Siu |
|
thiu |
Con gấy mà lấy cha dòng |
|
VẦN T |
|||
|
Tắn |
con tắn |
con rắn |
Ra đi gặp tắn mắc may |
|
Tảng mai |
|
sáng sớm |
|
|
Tấp trộc |
|
lễ bỏ trầu |
|
|
Tau |
|
tao |
|
|
Tát |
|
rát |
Tát hơi phỏng cổ= rát hơi bỏng cổ |
|
Tê |
|
kia |
|
|
|
Bựa tê/ tự tê |
hôm kia, hôm nọ, hôm trước |
|
|
Théch |
nói théch/ nói séch |
nói thách |
Tau théch mi mà phót qua được mái nhà |
|
Thỉ |
một thỉ |
một tý, một chút |
|
|
Thúi |
|
thối |
|
|
Tơi |
áo tơi |
tấm choàng đan bằng lá nón già để nông dân che nắng, che mưa khi đi làm đồng |
|
|
Tóm |
ròm |
gầy |
|
|
Tợn |
bạo |
khỏe mạnh |
|
|
Toóc |
|
gốc rạ |
|
|
Tra |
|
già |
mờng như mụ tra được mấn mới |
|
Trấm |
đấy trấm |
đái dầm |
Đấy trấm đổ nhà dột |
|
Trậm |
|
biến âm của chậm |
Thứ nhít vợ dại troong nhà |
|
Trấn |
|
con rận |
|
|
|
trấn mấn |
rận váy |
béo như con trấn mấn |
|
Trẩn |
|
lẩn trốn |
trẩn mất tang = lặn mất tăm |
|
Trẩn |
nện |
đập (cho một trận) |
Trẩn cho như đòn |
|
Trành |
trènh |
sành |
chum trènh, vại trènh… |
|
Tráo |
tráo trợ |
chim sáo đen |
Ác tắm thì dợ, tráo trợ tắm thì mưa |
|
Trập |
trập xuống |
sập xuống, hạ xuống |
|
|
Trắp vả |
|
Bắp vế, bắp đùi |
|
|
Trắt |
|
lúa rang |
Ngủ ngày quen mắt, ăn trắt quen mồm |
|
Trặt |
|
bó chặt |
|
|
Tràu |
|
cả quả, cá lóc |
|
|
Trâu |
|
biến âm của sâu |
chỉ một vài vùng |
|
Trày |
|
biến âm của chày |
|
|
Trây |
|
bôi trét, vây bẩn lên |
|
|
|
trây tra/ bây ba |
dây dưa |
Vài lời trọ trẹ trây tra |
|
Trấy |
|
trái cây |
|
|
Trảy |
|
rôm sảy |
|
|
Trảy |
tảy, lảy |
hái (quả, lá…) |
|
|
Trẹ |
rẹ |
rẽ |
|
|
Trém |
|
lém lỉnh |
thằng cu trém hẹ = thằng bé lém lỉnh nhỉ |
|
Trẻo |
trẻo mép |
khôn lanh, ma mãnh |
Con du bà Ngọ, hấn trẻo đạ gớm = con dâu bà Ngọ nó ma mãnh khiếp lên được |
|
Trẹo |
|
biến âm của sẹo |
|
|
Trết |
|
trét |
|
|
Trết |
dếnh trết |
dính bết |
|
|
Trết |
|
trát (xây nhà) |
|
|
Triêng |
|
đòn gánh |
|
|
Trìm |
|
chìm |
|
|
|
canh trìm/canh gà |
món xáo gà Nghệ Tĩnh |
|
|
Trỉn |
|
mùi hôi của thịt bò, thịt trâu, thịt dê… |
|
|
Trịn |
|
ngồi bệt |
ngồi trịn khu một chộ = ngồi bệt đít một nơi |
|
Tríu |
Tríu chắc |
níu kéo nhau |
|
|
Tro |
|
cây cọ |
Thịt chó chợ Bè, tro kè làng Đông |
|
Trọ |
|
tiền đình |
tra mốc trọ = già mốc tiền đình |
|
Trộ |
trộ mưa |
trận mưa, cơn mưa |
May mô may, khéo mô khéo |
|
|
Trộ nác |
Dòng nước chảy do mưa tạo nên |
Đó rách mà đó nỏ trôi |
|
Troạng |
|
thủng |
|
|
Troạng |
soạng |
vụng về |
ăn nói soạng soạng như dùi cui chấm nác mắm |
|
Trốc |
trốôc |
đầu |
Tro trôốc mà dại, nhỏ dái mà khun |
|
Trộc |
trôộc |
chỗ lối đi mấp mô, nơi có dòng nước chảy tràn qua ngang đường đi, muốn qua phải nhảy qua mới đi tiếp được |
phót qua cái trôộc = nhảy qua bờ mô mương nước |
|
Troi |
|
dòi |
|
|
Trọi |
|
cốc đầu |
tau trọi cho một cấy rành đau = tao cốc cho một cái rõ đau |
|
Trợi |
|
biến âm của sợi |
|
|
Trơi đời nhà mi |
|
xấu hổ nhà mày |
|
|
Trọm |
|
hốc hác, trũng sâu mặt mày |
nhìn trọm cả mặt rồi = mặt nhìn hốc hác trũng sâu rồi |
|
Trổng |
trổng hoác |
trống hoác |
|
|
Trớng |
trấng |
trứng (gà, chim…) |
|
|
Troong |
|
trong |
|
|
|
troong nớ |
trong đó |
|
|
Trót |
trót roi |
quất roi |
|
|
Trọt |
troọt nác |
giọt gianh |
|
|
Trớt |
được trớt chi mô |
được đếch gì đâu |
|
|
Trợt |
|
trượt |
trợt bổ ngả = trượt té ngửa |
|
Tru |
|
trâu |
Tru ác thì tru dạc sừng |
|
Trú |
|
trấu |
|
|
Trù |
trù khôông |
trầu không |
Mặc ai chê, mặc ai dèm |
|
trự |
trự tiền |
đồng tiền |
một trự = một đồng |
|
Trự |
|
chữ |
Cậu bụng trự, nỏ bằng mự bụng lòng |
|
Trùa |
|
chùa |
|
|
Trừa |
|
chừa |
Trừa tận tra |
|
Trửa |
|
giữa |
Trửa con mắt mà bắt không ra |
|
Trục cúi |
trục gúi |
đầu gối |
Trục cúi đi mô, lặc lè theo đó |
|
Trúm |
truên |
dụng cụ bắt lươn |
|
|
Trún |
|
mớm thức ăn cho con |
|
|
Trùn |
|
con giun đất |
|
|
Trượn |
|
ưỡn thây |
|
|
|
nhác trượn rọt / nhác thượt rọt |
lười ưỡn thây |
|
|
Truông |
|
cổng trời, cửa eo rừng |
|
|
Truốt |
|
tuốt |
|
|
|
truốt lúa |
tuốt lúa |
|
|
|
truốt quỳn |
xắn quần lên, cũng có nghĩa là tuột quần ra |
|
|
Truột |
|
tuột |
truột chạc = tuột dây, tiếng lóng là hư chuyện hết rồi |
|
Trụp |
|
chụp |
|
|
Trụt |
|
tụt |
|
|
Tùa |
|
dồn lại một chỗ |
Tùa trời một nạm |
|
|
tùa trời một nạm |
Dồn trời được một nắm, ý nói phét lác hét cỡ |
|
|
Tui |
|
tôi |
Trước mự nói mự thương |
|
Túi |
|
tối |
|
|
Tùn |
trùn |
giun đất |
|
|
Tướu |
|
con khỉ |
|
|
VẦN U |
|||
|
Ung |
ung với mềnh |
cậu với tớ |
|
|
VẦN V |
|||
|
Vẹ |
|
biến âm của vẽ |
Khéo vẹ cho đị xăn mấn = kéo vẽ cho đĩ xắn váy |
|
Véch |
|
vách |
Nhà có ngẹch, véch có lộ tai |
|
Ven |
vên |
cái xẻng |
|
|
Vên |
con vên |
con vắt |
|
|
Vènh |
|
vành |
Vènh nón ba tầm trao gởi làm duyên |
|
Vét |
bét |
con rận trâu, chó… |
|
|
Voòng |
|
vòng |
|
|
Vôống |
vống |
vụng |
Vôống đẹo khéo chựa= vụng đẽo khéo chữa |
|
Vụ |
|
vú |
|
|
Vưa |
|
vừa |
Vưa một ménh lủm = vừa một miếng lốm |
|
Vụng |
|
vũng |
|
|
Vưng |
hột vưng |
hạt vừng |
Chó le lại, ngài vại vưng (kinh nghiệm trồng vừng) |
|
Vưng |
|
vâng (nói trệch âm) |
|
|
VẦN X |
|||
|
Xạ |
|
xã |
|
|
|
hợp tác xạ |
hợp tác xã |
|
|
|
mặt xạ đòi |
mặt xã đòi |
|
|
Xăm |
xăm / mòi |
suối sâu/ khe cạn |
Qua ba con xăm, bảy con mòi = qua ba suối sâu, bảy khe cạn |
|
Xán |
|
ném |
xán cảy trốc = ném u đầu |
|
Xáp |
kháp |
gặp mặt |
Kháp nhau giữa đêm rằm đám hội |
|
Xắt |
|
cắt, thái |
xắt chuối, xắt khoai |
|
Xắt |
|
giặt |
xắt mấn = giặt váy |
|
Xoong |
|
soong |
|
|
VẦN Y |
|||
|
Yêm |
|
em |
|
|
|
nhà yêm |
em, chúng em |
|
|
Yêng |
|
anh |
|
Ý kiến bạn đọc
Bài viết xem nhiều
-

Nắc là gì? Tiếng lóng này có nghĩa như thế nào?
-

Thư kí hay thư ký đúng chính tả? Nên viết y hay i phù hợp?
-

Nói lịu hay nói liệu hay nói nhịu mới là từ viết đúng chính tả?
-

Cức hay Cứt? Khác biệt chính tả, vùng miền và cách dùng đúng
-

Ngợm nghĩnh là gì? Từ này có viết đúng chính tả không?
-

Ký lô hay kí lô, nặng ký hay nặng kí? Nên viết i hay y?
-

Viết hàng tuần hay hằng tuần là đúng? Cách phân biệt nhanh
-

Viết rặng hay rạn san hô đúng chính tả? Phân biệt rặng và rạn
-

Giáng trần hay dáng trần, giáng chức hay dáng chức?
-

Múp rụp là gì? Giải nghĩa từ “múp rụp” cực đáng yêu theo cách nói dân gian – Nghệ Ngữ
-

Lút cán là gì trên Facebook, Tiktok? Vì sao giới trẻ thường dùng?



















